Thủ thuật máy tính

Chi tiết các lệnh trong CAD cơ bản, hay dùng nhất

Bài viết sẽ chia sẻ với các bạn các lệnh cơ bản trong CAD, được sắp xếp theo thứ tự Alphabet, giúp bạn dễ dàng nắm vững, và sử dụng chúng. Các lệnh trong CAD này sẽ được chia thành từng nhóm theo chữ cái đầu tiên, cũng không quá khó nhớ.

Contents

Các lệnh cơ bản trong CAD

Ở đây, mình sẽ chia sẻ với các bạn 97 lệnh cơ bản nhất trong CAD, theo thứ tự từ 3, A, B,…Z. Mỗi dòng lệnh bên dưới sẽ bao gồm: phím tắt – tên tiếng anh đầy đủ của lệnh – ý nghĩa của lệnh.

Lệnh 3

1. 3A ­- 3DARRAY: Sao chép thành dãy trong 3D
2. 3DO – ­3DORBIT: Xoay đối tượng trong không gian 3D
3. 3F – 3DFACE: Tạo mặt 3D
4. 3P ­- 3DPOLY: Vẽ đường PLine không gian 3 chiều

Lệnh A

5. A ­- ARC: Vẽ cung tròn
6. AA -­ AREA: Tính diện tích và chu vi 1
7. AL ­- ALIGN: Di chuyển, xoay, scale
8. AR -­ ARRAY: Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D
9. ATT -­ ATTDEF: Định nghĩa thuộc tính
10. ATE ­- ATTEDIT: Hiệu chỉnh thuộc tính của Block

Lệnh B

11. B ­- BLOCK :Tạo Block
12. BO -­ BOUNDARY: Tạo đa tuyến kín
13. BR ­- BREAK: Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn

Lệnh C

14. C ­- CIRCLE: Vẽ đường tròn
15. CH -­ PROPERTIES: Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng
16. CHA -­ ChaMFER: Vát mép các cạnh
17. CO, CP -­ COPY: Sao chép đối tượng

Lệnh D

18. D -­ DIMSTYLE: Tạo kiểu kích thước
19. DAL ­- DIMALIGNED: Ghi kích thước xiên
20. DAN ­- DIMANGULAR: Ghi kích thước góc
21. DBA -­ DIMBASELINE: Ghi kích thước song song
22. DCO ­- DIMCONTINUE: Ghi kích thước nối tiếp
23. DDI ­- DIMDIAMETER: Ghi kích thước đường kính
24. DED ­- DIMEDIT: Chỉnh sửa kích thước
25. DI ­- DIST: Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
26. DIV -­ DIVIDE: Chia đối tượng thành các phần bằng nhau
27. DLI ­- DIMLINEAR: Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
28. DO ­- DONUT: Vẽ hình vành khăn
29. DOR -­ DIMORDINATE: Tọa độ điểm
30. DRA ­- DIMRADIU: Ghi kích thước bán kính
31. DT ­- DTEXT: Ghi văn bản

Lệnh E

32. E ­- ERASE: Xoá đối tượng
33. ED -­ DDEDIT: Hiệu chỉnh kích thước
34. EL ­- ELLIPSE: Vẽ elip
35. EX ­- EXTEND: Kéo dài đối tượng
36. EXIT -­ QUIT: Thoát khỏi chương trình
37. EXT ­- EXTRUDE: Tạo khối từ hình 2D F
38. F ­- FILLET: Tạo góc lượn/ Bo tròn góc
39. FI -­ FILTER: Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính

Lệnh H

40. H -­ BHATCH: Vẽ mặt cắt
41. H -­ HATCH: Vẽ mặt cắt
42. HE -­ HATCHEDIT: Hiệu chỉnh mặt cắt
43. HI -­ HIDE: Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất

Lệnh I

44. I -­ INSERT: Chèn khối
45. I – ­INSERT: Chỉnh sửa khối được chèn
46. IN ­- INTERSECT: Tạo ra phần giao của 2 đối tượng

Lệnh L

47. L­ – LINE: Vẽ đường thẳng
48. LA ­- LAYER: Tạo lớp và các thuộc tính
49. LA -­ LAYER: Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
50. LE ­- LEADER: Tạo đường dẫn chú thích
51. LEN -­ LENGTHEN: Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước
52. LW ­- LWEIGHT: Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
53. LO – LAYOUT: Tạo layout
54. LT -­ LINETYPE: Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
55. LTS ­- LTSCALE: Xác lập tỉ lệ đường nét

Lệnh M

56. M ­- MOVE: Di chuyển đối tượng được chọn
57. MA -­ MATCHPROP: Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t­ượng khác
58. MI ­- MIRROR: Lấy đối xứng quanh 1 trục
59. ML -­ MLINE: Tạo ra các đường song song
60. MO – PROPERTIES: Hiệu chỉnh các thuộc tính
61. MS – MSPACE: Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình
62. MT – MTEXT: Tạo ra 1 đoạn văn bản
63. MV – MVIEW: Tạo ra cửa sổ động

Lệnh O

64. O – OFFSET: Sao chép song song

Lệnh P

65. P – PAN: Di chuyển cả bản vẽ
66. P – PAN: Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
67. PE – PEDIT: Chỉnh sửa các đa tuyến
68. PL – PLINE: Vẽ đa tuyến
69. PO – POINT: Vẽ điểm
70. POL – POLYGON: Vẽ đa giác đều khép kín
71. PS – PSPACE: Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy

Lệnh R

72. R – REDRAW: Làm tươi lại màn hình
73. REC – RECTANGLE: Vẽ hình chữ nhật
74. REG­ – REGION: Tạo miền
75. REV -­ REVOLVE: Tạo khối 3D tròn xoay
76. RO ­- ROTATE: Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm
77. RR – RENDER: Hiển thị vật liệu, cây cảnh, đèn,… đối tượng

Lệnh S

78. S -­ StrETCH: Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng
79. SC -­ SCALE: Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
80. SHA -­ SHADE: Tô bóng đối tượng 3D
81. SL -­ SLICE: Cắt khối 3D
82. SO -­ SOLID: Tạo ra các đa tuyến bố thể được tô đầy
83. SPL ­- SPLINE: Vẽ đường cong bất kỳ
84. SPE -­ SPLINEDIT: Hiệu chỉnh spline
85. ST -­ STYLE: Tạo các kiểu ghi văn bản
86. SU -­ SUBTRACT: Phép trừ khối

Lệnh T

87. T – MTEXT: Tạo ra 1 đoạn văn bản
88. TH -­ THICKNESS: Tạo độ dày cho đối tượng
89. TOR ­- TORUS: Vẽ Xuyến
90. TR ­- TRIM: Cắt xén đối tượng

Lệnh U

91. UN ­- UNITS: Định đơn vị bản vẽ
92. UNI -­ UNION: Phép cộng khối

Lệnh V

93. VP -­ DDVPOINT: Xác lập hướng xem 3 chiều

Lệnh W

94. WE ­ WEDGE: Vẽ hình nêm/chêm

Lệnh X

95. X­ – EXPLODE: Phân rã đối tượng
96. XR – XREF: Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽ

Lệnh Z

97. Z – ZOOM: Phóng to,­ Thu nhỏ

các lệnh cơ bản trong CAD

Cách tạo phím tắt cho lệnh AutoCAD

Ngoài các phím tắt cho các lệnh trên, bạn cũng có thể tự tạo, chỉnh sửa phím tắt cho lệnh theo ý riêng của mình.

Trên thanh công cụ: click vào Tool chọn Customize → Edit program parameters (tới đây, bạn cũng sẽ thấy danh sách lệnh tắt).

Ví dụ: Lệnh COPY: phím tắt mặc định là CO/CP , nếu bạn muốn đổi thành phím tắt khác, chẳng hạn như OC/PC (lưu ý là không được trùng với các lệnh đã có)­ thì tìm dòng lệnh COPY trong danh sách xóa CO/CP­ thay bằng CC/CP sau đó Save ở dòng lệnh Command: gõ lệnh REINIT ­CHỌN pgp FILE ­OK

Một số tổ hợp phím tắt trong CAD

Các tổ hợp phím tắt liên quan đến màn hình

  • Ctrl+0: Làm sạch màn hình
  • Ctrl+1: Bật thuộc tính của đối tượng
  • Ctrl+2: Bật/tắt cửa sổ Design Center
  • Ctrl+3: Bật/tắt cửa tool Palette
  • Ctrl+4: Bật/tắt cửa sổ Sheet Palette
  • Ctrl+6: Bật/tắt cửa sổ liên kết tới file bản vẽ gốc.
  • Ctrl+7: Bật/tắt cửa sổ Markup Set Manager
  • Ctrl+8: Bật nhanh máy tính điện tử
  • Ctrl+9: Bật/tắt cửa sổ Command

Các Phím Tắt Liên Quan Đến Modes.

  • F1: Bật/tắt cửa sổ trợ giúp
  • F2: Bật/tắt cửa sổ lịch sử command
  • F3: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap
  • F4: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm 3D
  • F6: Bật/tắt hệ trục tọa độ người dùng UCS
  • F7: Bật/tắt màn hình lưới
  • F8: Bật/tắt chế độ cố định phương đứng, ngang của nét vẽ
  • F9: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm chính xác
  • F10: Bật/tắt chế độ polar tracking
  • F11: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm thường trú Object snap
  • F12: Bật/tắt chế độ hiển thị thông số con trỏ chuột dynamic input

Các Phím Tắt Bản Vẽ

  • Ctrl+n: Tạo mới một bản vẽ
  • Ctrl+s: Lưu bản vẽ
  • Ctrl+o: Mở bản vẽ có sẵn trong máy
  • Ctrl+p: Mở hộp thoại in ấn
  • Ctrl+Tab: Chuyển đổi qua lại giữa các Tab
  • Ctrl+Shift+Tab: Chuyển sang bản vẽ trước
  • Ctrl+Page Up: Chuyển sang tab trước đó trong bản vẽ hiện hành
  • Ctrl+Page Down: Chuyển sang tab tiếp theo trong bản vẽ hiện hành
  • Ctrl+q: Thoát
  • Ctrl+a: Chọn tất cả các đối tượng

Phím tắt Workflow

  • Ctrl+c: Sao chép đối tượng
  • Ctrl+v: Dán đối tượng
  • Ctrl+Shift+v: Dán dữ liệu theo khối
  • Ctrl+y: Làm lại hành động cuối
  • ESC: Hủy bỏ lệnh hiện hành
  • Ctrl+x: Cắt đối tượng
  • Ctrl+Shift+c: Sao chép tới Clicpboard với mốc điểm
  • Ctrl+z: Hoàn tác hành động cuối cùng
  • Ctrl+[: Hủy bỏ lệnh hiện hành

Một số phím tắt khác

  • Ctrl+d: Chuyển chế độ phối hợp màn hình hiển thị
  • Ctrl+g: Bật/tắt màn hình lưới
  • Ctrl+f: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap
  • Ctrl+h: Bật/tắt chế độ lựa chọn Group
  • Ctrl+Shift+h: Bật/tắt toàn bộ công cụ trên màn hình làm việc
  • Ctrl+Shift+i: Bật/tắt điểm hạn chế trên đối tượng

Related Articles

Back to top button